Công cụ giúp bạn dự trù giá thi công bộ tủ bếp theo kích thước và các tùy chọn về vật liệu thiết bị. Để tính toán bạn lưu ý các chọn phù hợp theo hướng dẫn sau:
Chiều dài tủ bếp được dùng trong các báo giá, dự toán (đơn vị mét dài - m) được đo theo chiều dài tủ bếp dưới (như vậy mỗi mét dài tủ bếp được hiểu gồm cả 1m tủ bếp dưới và 1m tủ bếp trên tương ứng)
Là các thông số cơ bản cấu tạo nên giá thành tủ bếp, bàn lựa chọn phù hợp theo các thông tin sau:
Tùy thuộc vào mức đầu tư, căn cứ vào chủng loại phụ kiện, thiết bị cũng như cấu tạo thực tế tủ bếp, bạn lựa chọn bổ xung
Các tùy chọn đa dạng, từ mức tiêu chuẩn đến mức cao cấp
Tùy chọn bổ xung điển hình gồm: chậu rửa, vòi rửa, bếp nấu, hút mùi, lò vi sóng, lò nướng ...
Kết quả là giá thành dự tính được diễn giải chi tiết theo vật liệu, thiết bị, phụ kiện. Mức giá thực tế có thể tăng giảm 15% phụ thuộc vào cấu tạo và giá vật liệu từng thời điểm
2
mMỗi loại bếp có chiều dài tối thiểu nên bạn cần chọn lại bếp trước (I,L,G ...)
)
TT | Vật liệu,thiết bị, phụ kiện | Ðon vị tính | Số luợng |
1 | Hút mùi thường | 2 | |
2 | Bếp gas thường | 2 | |
3 | Tay co | 30 | |
4 | Ray trượt tiêu chuẩn | 6 | |
5 | Chậu rửa thường | 2 | |
6 | Vòi rửa thường | 2 | |
7 | Bản lề | 36 | |
8 | Giảm chấn | 18 | |
9 | Giá bát đĩa | 2 | |
10 | Tay nâng cánh Pitton | 4 | |
11 | Ray trượt bình gas | 2 | |
12 | Giá dao thớt giảm chấn | 2 | |
13 | Giá xoong nồi tiêu chuẩn | 2 | |
14 | GCN - Lamilate | 4 | |
15 | Đá Kim Sa | 4 |